Tuesday 2 July 2013

Y NGHIA 214 BO THU.

Ý NGHĨA 214 BỘ THỦ


Bộ thủ là một yếu tố quan trọng của Hán tự, giúp việc tra cứu Hán tự tương đối dễ dàng vì nhiều chữ được gom thành nhóm có chung một bộ thủ. Từ đời Hán, Hứa Thận 許慎 phân loại chữ Hán thành 540 nhóm hay còn gọi là 540 bộ. Thí dụ, những chữ 論 , 謂 , 語 đều liên quan tới ngôn ngữ, lời nói, đàm luận v.v... nên được xếp chung vào một bộ, lấy bộ phận 言 (ngôn) làm bộ thủ (cũng gọi là «thiên bàng» 偏旁). Đến đời Minh, Mai Ưng Tộ 梅膺祚 xếp gọn lại còn 214 bộ thủ và được dùng làm tiêu chuẩn cho đến nay. Phần lớn các bộ thủ của 214 bộ đều là chữ tượng hình và hầu như dùng làm bộ phận chỉ ý nghĩa trong các chữ theo cấu tạo hình thanh (hay hài thanh). Mỗi chữ hình thanh gồm bộ phận chỉ ý nghĩa (hay nghĩa phù 義符 ) và bộ phận chỉ âm (hay âm phù 音符 ). Đa số Hán tự là chữ hình thanh, nên tinh thông bộ thủ là một điều kiện thuận lợi tìm hiểu hình-âm-nghĩa của Hán tự. Phần sau đây giải thích ý nghĩa 214 bộ, trình bày như sau:

Số thứ tự – tự dạng & biến thể – âm Hán Việt – âm Bắc Kinh – mã Unicode – ý nghĩa.


1 筆


1. 一 nhất
2. 〡 cổn
3. 丶 chủ
4. 丿 phiệt
5. 乙 ất
6. 亅 quyết


2 筆


7. 二 nhị
8. 亠 đầu
9. 人 nhân (亻)
10. 儿 nhân
11. 入 nhập
12. 八 bát
13. 冂 quynh
14. 冖 mịch
15. 冫 băng
16. 几 kỷ
17. 凵 khảm
18. 刀 đao (刂)
19. 力 lực
20. 勹 bao
21. 匕 chủy
22. 匚 phương
23. 匚 hệ
24. 十 thập
25. 卜 bốc
26. 卩 tiết
27. 厂 hán
28. 厶 khư
29. 又 hựu


3 筆


30. 口 khẩu
31. 囗 vi
32. 土 thổ
33. 士 sĩ
34. 夂 trĩ
35. 夊 tuy
36. 夕 tịch
37. 大 đại
38. 女 nữ
39. 子 tử
40. 宀 miên
41. 寸 thốn
42. 小 tiểu
43. 尢 uông
44. 尸 thi
45. 屮 triệt
46. 山 sơn
47. 巛 xuyên
48. 工 công
49. 己 kỷ
50. 巾 cân
51. 干 can
52. 幺yêu
53. 广 nghiễm
54. 廴 dẫn
55. 廾 củng
56. 弋 dặc
57. 弓 cung
58. 彐 kệ
59. 彡 sam

60. 彳 xích
忄 tâm 61
扌 thủ 64
氵 thủy 85
犭 khuyển 94
艹 thảo 140
辶 sước 162
阝+ ấp 163
阝- phụ 170


4 筆


61. 心 tâm (忄)
62. 戈 qua
63. 戶 hộ
64. 手 thủ (扌)
65. 支 chi
66. 攴 phộc (攵)
67. 文 văn
68. 斗 đẩu
69. 斤 cân
70. 方 phương
71. 无 vô
72. 日 nhật
73. 曰 viết
74. 月 nguyệt
75. 木 mộc
76. 欠 khiếm
77. 止 chỉ
78. 歹 đãi
79. 殳 thù
80. 毋 vô
81. 比 tỷ
82. 毛 mao
83. 氏 thị
84. 气 khí
85. 水 thuỷ (氵)
86. 火 hỏa (灬)
87. 爪 trảo
88. 父 phụ
89. 爻 hào
90. 爿 tường
91. 片 phiến
92. 牙 nha
93. 牛 ngưu
94. 犬 khuyển (犭)
王 ngọc 96
匹 thất 103
礻 kỳ 113
月 nhục 130
艹 thảo 140
辶 sước 162


5 筆


95. 玄 huyền
96. 玉 ngọc
97. 瓜 qua
98. 瓦 ngoã
99. 甘 cam
100. 生 sinh
101. 用 dụng
102. 田 điền
103. 疋 thất (匹 )
104. 疒 nạch
105. 癶 bát
106. 白 bạch
107. 皮 bì
108. 皿 mãnh
109. 目 mục
110. 矛 mâu
111. 矢 thỉ
112. 石 thạch
113. 示 thị; kỳ
114. 禸 nhựu
115. 禾 hoà
116. 穴 huyệt
117. 立 lập
衤 y 145


6 筆


118. 竹 trúc
119. 米 mễ
120. 糸 mịch
121. 缶 phẫu
122. 网 võng
123. 羊 dương
124. 羽 vũ
125. 老 lão
126. 而 nhi
127. 耒 lỗi
128. 耳 nhi
129. 聿 duật
130. 肉 nhục (月)
131. 臣 thần
132. 自 tự
133. 至 chí
134. 臼 cữu
135. 舌 thiệt
136. 舛 suyễn
137. 舟 chu
138. 艮 cấn
139. 色 sắc
140. 艸 thảo (艹)
141. 虍 hô
142. 虫 trùng
143. 血 huyết
144. 行 hành
145. 衣 y (衤)
146. 襾 á


7 筆


147. 見 kiến
148. 角 giác
149. 言 ngôn
150. 谷 cốc
151. 豆 đậu
152. 豕 thỉ
153. 豸 trãi
154. 貝 bối
155. 赤 xích
156. 走 tẩu
157. 足 túc
158. 身 thân
159. 車 xa
160. 辛 tân
161. 辰 thần
162. 辵 sước (辶)
163. 邑 ấp (阝+)
164. 酉 dậu
165. 釆 biện
166. 里 lý


8 筆


167. 金 kim
168. 長 trường
169. 門 môn
170. 阜 phụ (阝-)
171. 隶 đãi
172. 隹 truy
173. 雨 vũ
174. 青 thanh
175. 非 phi


9 筆


176. 面 diện
177. 革 cách
178. 韋 vi
179. 韭 phỉ, cửu
180. 音 âm
181. 頁 hiệt
182. 風 phong
183. 飛 phi
184. 食 thực
185. 首 thủ
186. 香 hương


10 筆


187. 馬 mã
188. 骨 cốt
189. 高 cao
190. 髟 bưu
191. 鬥 đấu
192. 鬯 sưởng
193. 鬲 cách
194. 鬼 quỉ


11 筆


195. 魚 ngư
196. 鳥 điểu
197. 鹵 lỗ
198. 鹿 lộc
199. 麥 mạch
200. 麻 ma


12 筆


201. 黃 hoàng
202. 黍 thử
203. 黑 hắc
204. 黹 chỉ


13 筆


205. 黽 mãnh
206. 鼎 đỉnh
207. 鼓 cổ
208. 鼠 thử


14 筆


209. 鼻 tỵ
210. 齊 tề


15 筆


211. 齒 xỉ


16 筆


212. 龍 long
213. 龜 quy


17 筆


214. 龠 dược




Theo thống kê của Đại học Yale (trong Dictionary of Spoken Chinese, 1966), các chữ Hán có tần số sử dụng cao nhất thường thường thuộc 50 bộ thủ sau đây:
1. 人 nhân (亻) - bộ 9
2. 刀 đao (刂) - bộ 18
3. 力 lực - bộ 19
4. 口 khẩu - bộ 30
5. 囗 vi - bộ 31
6. 土 thổ - bộ 32
7. 大 đại - bộ 37
8. 女 nữ - bộ 38
9. 宀 miên - bộ 40
10. 山 sơn - bộ 46
11. 巾 cân - bộ 50
12. 广 nghiễm - bộ 53
13. 彳 xích - bộ 60
14. 心 tâm (忄) - bộ 61
15. 手 thủ (扌) - bộ 64
16. 攴 phộc (攵) - bộ 66
17. 日 nhật - bộ 72
18. 木 mộc - bộ 75
19. 水 thuỷ (氵) - bộ 85
20. 火 hoả (灬) - bộ 86
21. 牛 ngưu - bộ 93
22. 犬 khuyển (犭) - bộ 94
23. 玉 ngọc - bộ 96
24. 田 điền - bộ 102
25. 疒 nạch - bộ 104
26. 目 mục - bộ 109
27. 石 thạch - bộ 112
28. 禾 hoà - bộ 115
29. 竹 trúc - bộ 118
30. 米 mễ - bộ 119
31. 糸 mịch - bộ 120
32. 肉 nhục (月 ) - bộ 130
33. 艸 thảo (艹) - bộ 140
34. 虫 trùng - bộ 142
35. 衣 y (衤) - bộ 145
36. 言 ngôn - bộ 149
37. 貝 bối - bộ 154
38. 足 túc - bộ 157
39. 車 xa - bộ 159
40. 辶 sước - bộ 162
41. 邑 ấp阝+ (phải) - bộ 163
42. 金 kim - bộ 167
43. 門 môn - bộ 169
44. 阜 phụ 阝- (trái) - bộ 170
45. 雨 vũ - bộ 173
46. 頁 hiệt - bộ 181
47. 食 thực - bộ 184
48. 馬 mã - bộ 187
49. 魚 ngư - bộ 195
50. 鳥 điểu - bộ 196.HET=NAM MO BON SU THICH CA MAU NI PHAT.( 3 LAN ).GIAO HOI PHAT GIAO VIETNAM TREN THE GIOI.TINH THAT KIM LIEN.AUSTRALIA,SYDNEY.3/7/2013.THICH NU CHAN TANH.MHDT.




No comments:

Post a Comment