Wiktionary:Danh mục bộ thủ chữ Hán
Từ điển mở Wiktionary
Bộ thủ (chữ Hán: 部首) hoặc gọi tắt trong tiếng Việt là bộ chữ Hán là một thành phần cốt yếu của từ /tự điển tiếng Hán. Danh mục bộ thủ chữ Hán đóng vai trò na ná như một "bộ chữ cái" tiếng Hán. Mọi chữ tượng hình của tiếng Hán đều được phân vào các bộ thủ và những chữ thuộc cùng một bộ thủ lại được chia theo số nét (chữ Hán giản thể: 画; chữ Hán phồn thể: 畫; âm Hán Việt: họa). Số nét thay đổi từ 1 đến 17. Những chữ thuộc cùng một bộ thủ được xếp theo số nét cộng thêm vào số nét của bộ thủ. Tuy nhiên đối với người chưa thạo thì không phải bao giờ cũng dễ nhận biết đúng số nét chữ.
Trong lịch sử ngôn ngữ Trung Hoa, đã có vài hệ thống bộ thủ. Hệ thống dưới đây là hệ thống bộ thủ Unicode, dựa trên 214 bộ thủ truyền thống trong tự điển Khang Hy. Sự khác nhau chủ yếu giữa các bộ thủ Unicode và các bộ thủ Khang Hy là hệ thống Unicode đã được mở rộng để thâu tóm không chỉ các chữ Hán phồn thể, mà cả các chữ Hán giản thể ra đời sau này và được dùng rộng rãi ở Trung Quốc hiện nay, ngoài ra còn bao gồm cả các chữ chỉ sử dụng ở Nhật Bản và Triều Tiên (Hàn Quốc).
Trong lịch sử ngôn ngữ Trung Hoa, đã có vài hệ thống bộ thủ. Hệ thống dưới đây là hệ thống bộ thủ Unicode, dựa trên 214 bộ thủ truyền thống trong tự điển Khang Hy. Sự khác nhau chủ yếu giữa các bộ thủ Unicode và các bộ thủ Khang Hy là hệ thống Unicode đã được mở rộng để thâu tóm không chỉ các chữ Hán phồn thể, mà cả các chữ Hán giản thể ra đời sau này và được dùng rộng rãi ở Trung Quốc hiện nay, ngoài ra còn bao gồm cả các chữ chỉ sử dụng ở Nhật Bản và Triều Tiên (Hàn Quốc).
Mục lục[ẩn] |
1 nét[sửa]
- 一, tên Hán Việt: nhất (bính âm: yi), ý nghĩa: (số) một
- 丨 tên Hán Việt: cổn (bính âm: kǔn), ý nghĩa: nét sổ
- 丶 tên Hán Việt: chủ (bính âm: zhǔ), ý nghĩa: điểm, chấm
- 丿 hoặc 乀 hoặc 乁 tên Hán Việt: phiệt (bính âm: piě), ý nghĩa: nét sổ xiên qua trái
- 乙 hoặc 乚 hoặc 乛 tên Hán Việt: ất (bính âm: yī), ý nghĩa: vị trí thứ 2 trong thiên can
- 亅 tên Hán Việt: quyết (bính âm: jué), ý nghĩa: nét sổ có móc
2 nét[sửa]
- 二 tên Hán Việt: nhị (bính âm: ér), ý nghĩa: (số) hai
- 亠 tên Hán Việt: đầu (bính âm: tóu), ý nghĩa: không có nghĩa
- 人 hoặc kết hợp thành 亻 tên Hán Việt: nhân (bính âm: rén), ý nghĩa: người (hình người đứng)
- 儿 tên Hán Việt: nhân (bính âm: rén), ý nghĩa: người (hình người di)
- 入 tên Hán Việt: nhập (bính âm: rù), ý nghĩa: vào
- 八 tên Hán Việt: bát (bính âm: bā), ý nghĩa: (số) tám; hoặc kết hợp thành 丷
- 冂 tên Hán Việt: quynh (bính âm: jiǒng), ý nghĩa: vùng biên giới xa; hoang địa
- 冖 tên Hán Việt: mịch (bính âm: mì), ý nghĩa: trùm khăn lên, dùng khăn che
- 冫 tên Hán Việt: băng (bính âm: bīng), ý nghĩa: nước đá, băng
- 几 tên Hán Việt: kỷ (bính âm: jī), ý nghĩa: ghế dựa
- 凵 tên Hán Việt: khảm (bính âm: kǎn), ý nghĩa: há miệng
- 刀 tên Hán Việt: đao (bính âm: dāo), ý nghĩa: con dao, cây đao (vũ khí); hoặc kết hợp thành 刂
- 力 tên Hán Việt: lực (bính âm: lì), ý nghĩa: sức mạnh
- 勹 tên Hán Việt: bao (bính âm: bā), ý nghĩa: bao bọc
- 匕 tên Hán Việt: chủy (bính âm: bǐ), ý nghĩa: cái thìa, cái muỗng
- 匚 tên Hán Việt: phương (bính âm: fāng), ý nghĩa: tủ đựng
- 匸 tên Hán Việt: hệ (bính âm: xǐ), ý nghĩa: che đậy, giấu giếm
- 十 tên Hán Việt: thập (bính âm: shí), ý nghĩa: (số) mười
- 卜 tên Hán Việt: bốc (bính âm: bǔ), ý nghĩa: (xem) bói
- 卩 tên Hán Việt: tiết (bính âm: jié), ý nghĩa: đốt tre; hoặc cũng viết là 㔾
- 厂 tên Hán Việt: hán (bính âm: hàn), ý nghĩa: sườn núi, vách đá
- 厶 tên Hán Việt: khư, tư (bính âm: sī), ý nghĩa: riêng tư
- 又 tên Hán Việt: hựu (bính âm: yòu), ý nghĩa: lại nữa, một lần nữa
Các bộ thủ kết hợp hoặc giản thể có 2 nét[sửa]
- kết hợp 巜, dùng cho bộ thủ 巛 tên Hán Việt: xuyên (bính âm: chuān), ý nghĩa: sông ngòi
- simplified 讠, dùng cho bộ thủ 言 tên Hán Việt: ngôn (bính âm: yán), ý nghĩa: nói
- kết hợp 阝 (ở bên phải chữ), có 3 nét, nhưng trông giống như có 2 nét, dùng cho bộ thủ 邑 tên Hán Việt: ấp (bính âm: yì), ý nghĩa: vùng đất nhỏ, đất phong cho quan
- kết hợp 阝 (ở bên trái chữ), có 3 nét, nhưng trông giống như có 2 nét, dùng cho bộ thủ 阜 tên Hán Việt: phụ (bính âm: fù), ý nghĩa: đống đất, gò đất
3 nét[sửa]
- 口 tên Hán Việt: khẩu (bính âm: kǒu), ý nghĩa: cái miệng
- 囗 tên Hán Việt: vi (bính âm: wéi), ý nghĩa: vây quanh
- 土 tên Hán Việt: thổ (bính âm: tǔ), ý nghĩa: đất
- 士 tên Hán Việt: sĩ (bính âm: shì), ý nghĩa: kẻ sĩ
- 夂 tên Hán Việt: trĩ (bính âm: zhǐ), ý nghĩa:đến ở phía sau
- 夊 tên Hán Việt: tuy (bính âm: sūi), ý nghĩa: đi chậm
- 夕 tên Hán Việt: tịch (bính âm: xì), ý nghĩa: đêm tối
- 大 tên Hán Việt: đại (bính âm: dà), ý nghĩa: to lớn
- 女 tên Hán Việt: nữ (bính âm: nǚ), ý nghĩa: nữ giới, con gái, đàn bà
- 子 tên Hán Việt: tử (bính âm: zǐ), ý nghĩa: con; tiếng tôn xưng: «Thầy», «Ngài»
- 宀 tên Hán Việt: miên (bính âm: mián), ý nghĩa: 5B80= mái nhà, mái che
- 寸 tên Hán Việt: thốn (bính âm: cùn), ý nghĩa: đơn vị «tấc» (đo chiều dài)
- 小 tên Hán Việt: tiểu (bính âm: xiǎo), ý nghĩa: nhỏ bé
- 尢 hoặc trong một số kết hợp viết là尣 tên Hán Việt: uông (bính âm: wāng), ý nghĩa: yếu đuối
- 尸 tên Hán Việt: thi (bính âm: shī), ý nghĩa: xác chết, thây ma
- 屮 tên Hán Việt: triệt (bính âm: chè), ý nghĩa: mầm non, cỏ non mới mọc
- 山 tên Hán Việt: sơn, san (bính âm: shān), ý nghĩa: núi
- 巛 hoặc trong một số kết hợp viết là 巜 or 川 tên Hán Việt: xuyên (bính âm: chuān), ý nghĩa: sông ngòi
- 工 tên Hán Việt: công (bính âm: gōng), ý nghĩa: người thợ, công việc
- 己 tên Hán Việt: kỷ (bính âm: jǐ), ý nghĩa: bản thân mình
- 巾 tên Hán Việt: cân (bính âm: jīn), ý nghĩa: cái khăn
- 干 tên Hán Việt: can (bính âm: gān), ý nghĩa: thiên can, can dự
- 幺 tên Hán Việt: yêu (bính âm: yāo), ý nghĩa: nhỏ nhắn
- 广 tên Hán Việt: nghiễm (bính âm: ān), ý nghĩa: mái nhà
- 廴 tên Hán Việt: dẫn (bính âm: yǐn), ý nghĩa: bước dài
- 廿 tên Hán Việt: củng (bính âm: gǒng), ý nghĩa: chắp tay
- 弋 tên Hán Việt: dặc (bính âm: yì), ý nghĩa: bắn, chiếm lấy
- 弓 tên Hán Việt: cung (bính âm: gōng), ý nghĩa: cái cung (để bắn tên)
- 彐 hoặc trong một số kết hợp viết là 彑 tên Hán Việt: kệ (bính âm: jì), ý nghĩa: đầu con nhím
- 彡 tên Hán Việt: sam (bính âm: shān), ý nghĩa: lông dài, tóc dài
- 彳 tên Hán Việt: xích (bính âm: chì), ý nghĩa: bước chân trái
Các bộ thủ kết hợp hoặc giản thể có 3 nét[sửa]
- kết hợp 忄, dùng cho bộ thủ 心, âm Hán Việt: tâm
- kết hợp 扌, dùng cho bộ thủ 手, âm Hán Việt: thủ
- kết hợp 攵, dùng cho bộ thủ 攴, âm Hán Việt: phộc
- kết hợp 氵, dùng cho bộ thủ 水, âm Hán Việt: thủy
- kết hợp 犭, dùng cho bộ thủ 犬, âm Hán Việt: khuyển
- kết hợp ⺮, có 6 nét, nhưng mỗi phần của nó có 3 nét, dùng cho bộ thủ 竹, âm Hán Việt: trúc
- kết hợp 艹, dùng cho bộ thủ 艸, âm Hán Việt: thảo
- kết hợp 辶, thực tế có 4 nét, nhưng đôi khi trông giống như có 3 nét, dùng cho bộ thủ 辵, âm Hán Việt: sước
- kết hợp 阝 (ở bên phải chữ), có 3 nét, nhưng trông giống như có 2 nét, dùng cho bộ thủ 邑, âm Hán Việt: ấp
- giản thể 门, dùng cho bộ thủ 門, âm Hán Việt: môn
- kết hợp 阝 (ở bên trái chữ), có 3 nét, nhưng trông giống như có 2 nét, dùng cho bộ thủ 阜, âm Hán Việt: phụ
- giản thể 飞, dùng cho bộ thủ 飛, âm Hán Việt: phi
- giản thể 饣, dùng cho bộ thủ 食, âm Hán Việt: thực
- giản thể 马, dùng cho bộ thủ 馬, âm Hán Việt: mã.HET=NAM MO BON SU THICH CA MAU NI PHAT.( 3 LAN ).GIAO HOI PHAT GIAO VIETNAM TREN THE GIOI.TINH THAT KIM LIEN.AUSTRALIA,SYDNEY.3/7/2013.THICH NU CHAN TANH.MHDT.
No comments:
Post a Comment