10 ĐIỀU TÂM NIỆM
Bài 6 : 虛 詞 者 (cách dùng hư tự 者)
I. Đinh nghĩa hư tự: Hư tự là những hư không mang ý nghĩa rõ ràng nhất định khi đứng riêng một mình, mà phải đi chung với những thực tự mới có ý nghĩa. Hư tự gồm có: 者 (giả), 也 (dã), 之 (chi), 焉 (yên), 乎 (hồ), 矣 (hỹ). II. Cách dùng hư tự: 1) 者 mang tính chất đại từ: Khi nó đứng sau một động từ, hay 1 hình dung từ, hay một nhóm từ, nó có chức năng biến động từ, hình dung từ hay nhóm từ ấy thành...
Bài 9: 代 名 詞 (Đại danh từ)
I. Định nghĩa: Đại danh từ là loại từ thay thế cho danh từ. Nó có nhiều loại hoặc nhân xưng, hoặc tự xưng, hoặc chỉ thị, nghi vấn phức điệp đại danh từ. II. Phân loại: Có 4: Nhân xưng đại danh từ : có 3 ngôi. 1) Tự xưng đại danh từ: Thuộc ngôi thứ nhất. Có 2: số ít và số nhiều. a) Số ít: gồm có : 我, 吾. 余, 己, 身, 予, 自 (ngã, ngô, dư, kỹ, thân, dư, tự : Tôi, ta) ...
Bài 8 : 名 詞 (續) Danh từ (tiếp theo)
Sự tỉnh lược của danh từ chủ ngữ: Danh từ chủ ngữ được tỉnh lược thường thấy trong những lời khuyên bảo hay ra lệnh, hoặc để tránh lập đi lập lại nhiều lần l chủ ngữ khiến câu văn rườm rà. Đó là trường hợp tỉnh lược chủ ngữ đơn, ta có thể hiểu ngầm dù chủ ngữ được tỉnh lược. Nhưng trong trường hợp có 2 hay nhiều chủ ngữ (chủ ngữ phức) được tỉnh lược thì ta cần phải phân biệt kẻo dịch sai văn ý. 1) Chủ ngữ tỉnh lược trong lời khuyên...
Bài 5 : 名 詞 (續) Danh từ (tt)
Vị trí và nhiệm vụ của danh từ: 1) Đứng ở chủ vị (主 位) là chủ ngữ (主 語) làm chủ ngữ từ trong câu. Vd: 犬 守 夜 Khuyển thủ dạ : chó giữ ban đêm. (犬 là chủ ngữ làm chủ ngữ của động từ 守) - 馬 挽 車 Mã vãn xa : Ngựa kéo xe (馬 là chủ ngữ làm chủ ngữ của động từ 挽) - 牛 耕 田 Ngưu canh điền : trâu cày ruộng (牛 là chủ...
Bài 4 : Phó danh từ (副 名 詞)
I. Định nghĩa: Phó danh từ là loại danh từ không thể dùng độc lập làm chủ ngữ trong câu, mà chỉ làm đơn vị biểu thị cho người hoặc vật hoặc sự vật… bổ nghĩa cho danh từ chủ ngữ. II. Phân loại: Có 4 loại: 1) Chỉ về người: Có 5 loại. a) Chỉ chung không phân biệt sang hèn : Thường dùng chữ 人 (nhân) Vd: 兄 弟 二 人 Huynh đệ nhị nhân : 2 anh em. b) ...
Bài 3: GIA TỪ (加詞)
I. Định nghĩa: Gia từ là một từ có nhiệm vụ giúp thêm cho một từ khác có ý nghĩa rõ ràng hơn. II. Phân loại : Có 3 loại: 1./ Gia từ cho danh từ: Có 2 loại a) Gia từ đồng loại: 1 danh từ bổ nghĩa cho một danh từ. Vd: 梅 花 Mai hoa : Hoa mai. b) Gia từ không đồng tự loại: 1 tính từ bổ nghĩa cho 1 danh từ. Vd: 小 園 Tiểu viên: vườn nhỏ. 2/. Gia từ...
Bài 2 : Danh từ (名 詞)
I/. Định nghĩa: Danh từ là một danh xưng đại biểu cho tất cả sự vật, hữu tình hay vô tình, cụ thể hay trừu tượng. II/.Phân loại: Có 2 loại danh từ : danh từ chung (普 通 名 詞) và danh từ riêng (專 有 名 詞) 1. Danh từ chung: có 5 loại a. Danh từ cụ thể (具 体 名 詞) chỉ các sự vật hữu hình, ngũ quan ta có thể nhận thấy Vd: 人, 馬, 木 …. (nhân, mã, mộc…..) b. Danh từ trừu...
Bài 1: 六書 (LỤC THƯ)
六書 (LỤC THƯ) (6 nguyên lý cấu tạo chữ Hán) I.Tượng hình: (象 形) - Dựa vào hình tượng sự vật mà viết thành chữ như (日) nhật: mặt trời, (月) nguyệt: mặt trăng, (鳥) điểu: chim, (魚) ngư: cá, (木) mộc: cây, (目) mục: mắt, (手) thủ: tay, (口) khẩu: miệng. II. Chỉ sự: (指 事) Những sự vật nhìn có thể biết, quan sát mà thấy ý. Tượng hình là vẽ những hình tượng có tính cách cụ thể, còn chỉ sự là chỉ rõ động tác, trạng thái hoặc vị trí của...
Số đếm và số thứ tự trong Hán ngữ hiện đại
Các số cơ bản là: Về cơ bản, cách sử dụng số đếm và số thứ tự không khác nhau lắm giữa Hán ngữ cổ đại và Hán ngữ hiện đại. Số đếm gắn thêm chữ 第 (đệ) thì thành số thứ tự. Thí dụ: nhất 一 là một, 第 一 (đệ nhất) là thứ nhất; 十 (thập) là 10, 第 十 (đệ thập) là thứ 10. Vì vậy ở đây chúng ta chỉ cần tập trung vào số đếm trong Hán ngữ hiện đại. Số không ( 0 ): 零 (linh) Số đếm từ 1...
Số đếm và số thứ tự trong Hán ngữ cổ đại
Về cơ bản, cách sử dụng số đếm và số thứ tự không khác nhau lắm giữa Hán ngữ cổ đại và Hán ngữ hiện đại. Số đếm gắn thêm chữ đệ 第 thì thành số thứ tự. Thí dụ: nhất 一 là một, đệ nhất 第 一 là thứ nhất; thập 十 là 10, đệ thập 第 十 là thứ 10. Vì vậy ở đây chúng ta chỉ cần tập trung vào số đếm trong Hán ngữ cổ đại. Các số cơ bản là: 1 nhất 一 2 nhị 二 (lưỡng 兩 ) 3...
VIẾT CÁC NÉT CƠ BẢN TRONG CHỮ HÁN
(Nguyễn Đình Triển Sưu tầm từ mạng Internet) Đây là một Website có thể dùng để tham khảo và tự học viết chữ Hán. Mời các bạn tham khảo.Các bạn bấm lần lượt vào các ô NÉT CƠ BẢN, NÉT GỐC 1,2,3 dưới đây để xem cách viết các bộ thủ chữ Hán. (Bấm vào các chữ dưới hình các nét để xem 4 ví dụ tham khảo). Nguồn: Chinese-tools.com hoặc ...
Viết các Nét cơ bản trong chữ Hán
Viết Các Nét cơ bản trong chữ Hán QUI TẮC VIẾT CHỮ HÁN Trừ vài ngoại lệ, qui tắc chung là từ trái qua phải; từ trên xuống dưới; từ ngoài vào trong. 1. Ngang trước sổ sau: 十 , 丁 , 干 , 于 , 斗 , 井 . 2. Phết (ノ) trước, mác ( 乀 ) sau: 八 , 人 , 入 , 天 . 3. Từ trái qua phải: 州 , 划 , 外 , 辦 , 做 , 條 , 附 , 謝 . 4. Từ trên xuống dưới: 三 , 合 , 念...
500 CHỮ HÁN CƠ BẢN ( 1 )
HÌNH – ÂM – NGHĨA – TẢ PHÁP Phần này gồm 500 chữ Hán cơ bản (gồm cả chữ phồn thể lẫn giản thể), xếp thứ tự theo phiên âm Pinyin. Mỗi chữ Hán được giải rõ về HÌNH–ÂM–NGHĨA và cách viết (tả pháp). Cách trình bày mỗi chữ Hán như sau: (1) âm Pinyin, (2) chữ Hán phồn thể (và giản thể của nó – nếu có – đặt trong ngoặc tròn ngay sau nó), (3) âm Hán Việt (trong ngoặc nhọn), và (4) ý nghĩa thông thường nhất. Quý vị vào Website sau đây và...
500 CHỮ HÁN CƠ BẢN ( 2 )
J (43 chữ) jī 基 nền, cơ bản, cơ sở. jī 機 ( 机 ) máy móc; cơ hội. jī 雞 ( 鸡 ) con gà. jí 極 ( 极 ) rất, lắm; cùng tận. jí 及 đến; kịp; cùng. jí 級 ( 级 ) cấp bậc. jǐ 幾 ( 几 ) mấy? cơ hồ. jǐ 己 bản thân; can thứ 6. jì 計 ( 计 ) kế toán; mưu kế. jì 記 ( 记 ) ghi chép. jiā 家 nhà. jiā 加 thêm vào. ...
500 CHỮ HÁN CƠ BẢN (3)
T (27 chữ) tā 他 nó, hắn; (kẻ/việc) khác. tā 它 cái đó (chỉ đồ vật). tā 她 cô/bà ấy. tài 太 rất, quá; rất lớn. tán 談 ( 谈 ) nói chuyện. táng 堂 sảnh đường; rực rỡ. táng 糖 đường (chất ngọt). tè 特 đặc biệt; đặc sắc. téng 疼 đau đớn; thương xót. tī 梯 cái thang. tí 提 nâng lên (đề bạt, đề cao). tí 題 ( 题 ) chủ đề, vấn đề. tǐ 體 ( 体 ) thân thể; dáng vẻ. tiān...
Bài 6
- 日 Nhật (nhựt) : Mặt trời . Ngay - 滿 Mãn: Đầy. Tự cho là đủ. Tên một chủng tộc ở phía bắc Trung Hoa. - 紅 Hông: Hường. Màu đỏ lợt. - 三 Tam : Ba (số 3) Tám (tạm). Lập đi lập lại như: Nam Dung tám phục Bạch Khuê...
Bài 5
- 母 Mẫu : Mẹ. Cái. Vật gốc. Tiền vốn - 男 Nam: Con Trai. Tước nam - 女 Nữ: Con gái. Sao Nữ Nhữ: Mầy. Như chữ nầy 汝 - 青 Thanh: Xanh. Trẻ - ... HET=NAM MO BON SU THICH CA MAU NI PHAT.( 3 LAN ).GIAO HOI PHAT GIAO VIETNAM TREN THE GIOI.TINH THAT KIM LIEN.AUSTRALIA,SYDNEY.4/7/2013.THICH NU CHAN TANH.MHDT.
No comments:
Post a Comment