Wednesday 3 July 2013

CHUYEN MUC CHU HAN.

CHUYÊN MỤC CHỮ HÁN >
print

Bài 4

- 小 Tiểu: Nhỏ, nhỏ mọn. Nhẹ nhàng. Không quan hệ - 石 Thạch: (hòn) Đá. Tạ (120 cân là một Thạch. Một loài trong bút âm - 天 Thiên: Trời. Tự nhiên. Ngày. Cái tất phải nhơ cậy vào. - 地 Địa: Trái đất. Đát. Cõi. Đám, vị trí một khu vực trên mặt đất. Nguyên chất....
print

Bài 3

- 羊 Dương : con Dê - 身 Thân : Thân mình. Thân thể. Thể tích của một vật - 二 Nhị : Hai (số 2) - 大 Đaị : Lớn. Kiêu căng. Tiếng tôn xưng người....
print

214 BỘ THỦ HÁN TỰ 漢 字 部 首 表

214 BỘ THỦ HÁN TỰ 漢 字 部 首 表 1.丿 phiệt : Xiêu 2.丶 chủ : chấm 3. 廴 dẫn : chậm 4. 辵 sước : đi ( 5. 麥 mạch : Mì 6. 米 mễ : Gạo 7. 殳 thù : Giáo 8. 矢 thỉ : Tên 9. 黑 hắc : đen 10. 赤 xích : đỏ 11. 小 tiểu : nhỏ 12. 大 đại : to 13. 士 sĩ : trò 14. 文 văn : chữ 15. 門 môn : cửa 16. 戶 hộ : nhà 17. 父 phụ : cha 18. 工 công : thợ 19. 网罓冗罒 võng : rớ 20. 厤 Ma : gai 21. 鹿 lộc...
print

Bài 1

- 人 Nhân (nhơn) : Loài người, là loài động vật cao nhất. Người ta, người khác đối với mình. - 手 Thủ: Tay. Chuyên giỏi về một nghề. Cầm giữ - 足 Túc: Chân. Đủ, không thiếu. Có thể được. Học trò. Tú: Thái quá, như Tú cung (足恭) Cung kính quá - ...
print

Bài 2

Bài 2 : - 山 Sơn (San) : Núi. Phần mộ - 水 Thủy : Nước. Sao Thủy - 田 Điền : Ruộng. Di sản - 狗 Cẩu : Chó - 牛 Ngưu: Loài trâu bò. Sao Ngưu... HET=NAM MO BON SU THICH CA MAU NI PHAT.( 3 LAN ).GIAO HOI PHAT GIAO VIETNAM TREN THE GIOI.TINH THAT KIM LIEN.AUSTRALIA,SYDNEY.4/7/2013.THICH NU CHAN TANH.MHDT.

No comments:

Post a Comment