|
NGUYÊN TÁC PĀLI:
(Theo Tam Tạng Sri Lanka)
|
BẢN DỊCH TỪ CHÁNH TẠNG PĀLI:
(Dịch trực tiếp từ văn bản Pali)
|
BẢN DỊCH TỪ NGÔN NGỮ KHÁC:
ANH, THÁI, KH-MER, MIẾN
|
|
| |
01
|
|
| |
02
|
|
| |
03
|
|
| |
|
04
|
|
| |
05
|
|
| |
06
|
|
| |
07
|
|
| |
|
08
|
|
| |
09
|
|
| |
|
| |
10
|
|
| |
11
|
| |
12
|
| |
|
13
|
|
| |
14
|
|
| |
15
|
|
| |
|
16
|
Saṃyuttanikāya I
|
| |
17
|
Saṃyuttanikāya II
| |
18
|
Saṃyuttanikāya III
| |
19
|
Saṃyuttanikāya IV
| |
20
|
Saṃyuttanikāya V (1)
| |
21
|
Saṃyuttanikāya V (2)
| |
|
22
|
Aṅguttaranikāya I
|
| |
23
|
Aṅguttaranikāya II
| |
24
|
Aṅguttaranikāya III
| |
25
|
Aṅguttaranikāya IV
| |
26
|
Aṅguttaranikāya V
| |
27
|
Aṅguttaranikāya VI
| |
|
28
|
|
|
Nhiều Dịch Giả
|
|
|
|
|
| |
|
| |
29
|
|
|
Phật tử Nguyễn Thị Thanh
|
|
30
|
|
|
|
|
|
|
31
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
|
(chưa dịch)
|
|
33
|
Jātakapāḷi II
|
(chưa dịch)
|
34
|
Jātakapāḷi III
|
(chưa dịch)
|
|
35
|
|
(đang dịch)
| |
36
|
|
(đang dịch)
| |
|
37
|
|
|
|
38
|
|
|
|
39
|
|
| |
40
|
|
| |
41
|
|
| |
|
42
|
|
| |
|
|
|
|
43
|
Nettipakaraṇapāḷi
|
(chưa dịch)
|
Hướng Dẫn Chú Giải Tam Tạng Kinh Điển Nettippakaranam - Tk. Siêu Minh
|
44
|
Peṭakopadesapāḷi
|
(chưa dịch)
|
Tìm Hiểu Tam Tạng Kinh Điển - Tk. Siêu Minh
|
45
|
|
|
|
|
| |
46
|
Dhammasaṅganipakaraṇa
|
|
Bộ Pháp Tụ - HT. Tịnh Sự
|
|
47
|
Vibhaṅgapakaraṇa I
|
|
Bộ Phân Tích - HT. Tịnh Sự
|
48
|
Vibhaṅgapakaraṇa II
|
|
49
|
Kathāvatthu I
|
(chưa dịch)
|
Bộ Ngữ Tông - HT. Tịnh Sự,
|
50
|
Kathāvatthu II
|
(chưa dịch)
|
51
|
Kathāvatthu III
|
(chưa dịch)
|
|
52
|
Dhātukathā
|
|
Bộ Chất Ngữ - HT. Tịnh Sự
|
Puggalapaññattipāḷi
|
|
Bộ Nhân Chế Định - HT. Tịnh Sự
|
|
53
|
Yamakapakaraṇa I
|
|
Bộ Song Đối - HT. Tịnh Sự
|
54
|
Yamakapakaraṇa II
|
55
|
Yamakapakaraṇa III
|
|
56
|
Patthānapakaraṇa I
|
|
Bộ Vị Trí - HT. Tịnh Sự
|
57
|
Patthānapakaraṇa II
|
58
|
Patthānapakaraṇa III
|
|
|
NGUYÊN TÁC PĀLI:
(Theo Pali Text Society)
|
BẢN DỊCH TỪ CHÁNH TẠNG PĀLI:
|
BẢN DỊCH TỪ NGÔN NGỮ KHÁC: ANH, THÁI, KH-MER, MIẾN
|
|
| |
Samantapāsādikā 1
|
Chú Giải Tạng Luật 1 (chưa dịch)
| |
Samantapāsādikā 2
|
Chú Giải Tạng Luật 2 (chưa dịch)
| |
Samantapāsādikā 3
|
Chú Giải Tạng Luật 3 (chưa dịch)
| |
Samantapāsādikā 4
|
Chú Giải Tạng Luật 4 (chưa dịch)
| |
Samantapāsādikā 5
|
Chú Giải Tạng Luật 5 (chưa dịch)
| |
Samantapāsādikā 6
|
Chú Giải Tạng Luật 6 (chưa dịch)
| |
Samantapāsādikā 7
|
Chú Giải Tạng Luật 7 (chưa dịch)
| |
Samantapāsādikā 8
|
Chú Giải Tạng Luật 8 (chưa dịch)
| |
|
| |
Sumaṅgalavilāsinī
|
Chú Giải Trường Bộ (chưa dịch)
| |
Papañcasūdanī
|
Chú Giải Trung Bộ (chưa dịch)
| |
Sāratthappakāsinī
|
Chú Giải Tương Ưng (chưa dịch)
| |
Manorathapūraṇī
|
Chú Giải Tăng Chi (chưa dịch)
| |
Paramatthajotikā I
|
Chú Giải Khuddakapātha (chưa dịch)
|
|
Dhammapadaṭṭhakathā
|
Chú Giải Dhammapada (chưa dịch)
|
Nhiều Dịch Giả
|
Paramatthadīpanī I
|
Chú Giải Udāna (chưa dịch)
|
|
Paramatthadīpanī II
|
Chú Giải Itivuttaka (chưa dịch)
|
|
Paramatthajotikā II
|
Chú Giải Suttanipāta (chưa dịch)
| |
Paramatthadīpanī III
|
Chú Giải Vimānavattha (chưa dịch)
|
|
Paramatthadīpanī IV
|
Chú Giải Petavatthu (chưa dịch)
|
|
Paramatthadīpanī V
|
Chú Giải Theragāthā (chưa dịch)
| |
Paramatthadīpanī VI
|
Chú Giải Therīgāthā (chưa dịch)
|
|
Jātakatthavaṇṇanā
|
Chú Giải Jātaka (chưa dịch)
| |
Saddhammajotikā
|
Chú Giải Niddesa (chưa dịch)
| |
Saddhammappakāsinī
|
Chú Giải Paṭisambhidāmagga (chưa dịch)
| |
Visuddhajanavilāsinī
|
Chú Giải Apadāna (chưa dịch)
| |
Madhuratthavilāsinī
|
Chú Giải Buddhavaṃsa (chưa dịch)
|
|
Paramatthadīpanī VII
|
Chú Giải Cariyāpiṭaka (chưa dịch)
| |
|
| |
Atthasālinī
|
Chú Giải Dhammasaṅganī (chưa dịch)
|
|
Sammohavinodanī
|
Chú Giải Vibhaṅga (chưa dịch)
|
|
Pañcappakaraṇaṭṭhakathā
|
Chú Giải Dhātukathā (chưa dịch)
| |
Pañcappakaraṇaṭṭhakathā
|
Chú Giải Puggalapaññatti (chưa dịch)
| |
Pañcappakaraṇaṭṭhakathā
|
Chú Giải Kathāvatthu (chưa dịch)
|
|
Pañcappakaraṇaṭṭhakathā
|
Chú Giải Yamaka (chưa dịch)
| |
Pañcappakaraṇaṭṭhakathā
|
Chú Giải Patthāna (chưa dịch)
| |
|
|
| | |
| | |
| | |
| | |
|
| | |
|
|
|
|
|
+ SÁCH 64: Vimuttimagga & Giải Thoát Đạo - Group Pali Chuyên Đề.HET=NAM MO BON SU THICH CA MAU NI PHAT.( 3 LAN ).GIAO HOI PHAT GIAO VIETNAM TREN THE GIOI.TINH THAT KIM LIEN.AUSTRALIA,SYDNEY.7/5/2014.THICH NU CHAN TANH.GIAC TAM.
|
No comments:
Post a Comment