Saturday 1 December 2012

1. Pháp Hoa Thông Nghĩa (1996)
(Nội dung tĩnh)
PHTN001 PHTN002 PHTN003 PHTN004 PHTN005 PHTN006 PHTN007 PHTN008 PHTN009 PHTN010a 10b PHTN011 PHTN012 PHTN013 PHTN014 PHTN015 PHTN016 PHTN017 PHTN018 PHTN019 PHTN020 PHTN021
16/06/2012


2. Kinh Lăng Nghiêm (1994)
(Nội dung tĩnh)
KLN001 KLN002 KLN003 KLN004 KLN005 KLN006 KLN007 KLN008 KLN009 KLN010 KLN011 KLN012 KLN013 KLN014 KLN015 KLN016 KLN017 KLN018 KLN019 KLN020 KLN021 KLN022 KLN023 KLN024 K
07/06/2011


3. Tỳ Ni Hương Nhũ
(Nội dung tĩnh)
TNHN001 TNHN002 TNHN003 TNHN004 TNHN005 TNHN006 TNHN007 TNHN008 TNHN009 TNHN010 TNHN011 TNHN012 TNHN013 TNHN014 TNHN015 TNHN016 TNHN017 TNHN018 TNHN019 TNHN020 TNHN021 TN
19/07/2010


4. Chăn Trâu
(Nội dung tĩnh)
CT001 CT002 CT003 CT004 CT005 CT006 CT007 CT008 CT009 CT010 CT011 CT012 CT013 CT014 CT015 CT016 CT017 CT018 CT019 CT020 CT021 CT022 CT023 CT024 CT025 CT026 CT02
01/08/2009


Sau đây là các sinh hoạt của chương trình an cư 2010 tại chùa Dược Sư : Cung an chức sự . Thỉnh chủ pháp sự . Khóa
18/07/2009


6. Đàn tu Tứ Niệm Xứ
(Nội dung tĩnh)
Sau đây là hình ảnh của đàn tu Tứ ghlight">Niệm Xứ : Đàn tu Tứ ghlight">Niệm Xứ 1 Đàn tu Tứ ghlight">Niệm Xứ 2 Đàn tu Tứ ghlight">Niệm
10/07/2009


7. Làm Chùa
(Nội dung tĩnh)
LC001 LC002 LC003 LC004 LC005 LC006 LC007 LC008 LC009 LC010 LC011 LC012 LC013 LC014 LC015 LC016 LC017 LC018 LC019 LC020 LC021 LC022 LC023 LC024 LC025 LC026 LC027 LC028
03/07/2009


KHÓA XUÂN LĂNG NGHIÊM NĂM 2010 Thế là 1 năm xây dựng đã xong, chùa đã đâu vào đấy, nên đầu
27/04/2009


9. Quy Nguyên Trực Chỉ
(Nội dung tĩnh)
QNTC001 QNTC002 QNTC003 QNTC004 QNTC005 QNTC006 QNTC007 QNTC008 QNTC009 QNTC010 QNTC011 QNTC012 QNTC013 QNTC014 QNTC015 QNTC016 QNTC017 QNTC018 QNTC019 QNTC020 QNTC021 QNTC022 Q
06/03/2009


DDYG001 DDYG002 DDYG003 DDYG004 DDYG005 DDYG006 DDYG007 DDYG008 DDYG009 DDYG010 DDYG011 DDYG012 DDYG013 DDYG014 DDYG015 DDYG016 DDYG017 DDYG018 DDYG019 DDYG020 DDYG021 DDYG
02/12/2008


11. Kinh Dược Sư
(Nội dung tĩnh)
KDS001 KDS002 KDS003 KDS004 KDS005 KDS006 KDS007 KDS008 KDS009 KDS010 KDS011 KDS012 KDS013 KDS014 KDS015 KDS016 KDS017 KDS018 KDS019 KDS020 KDS021 KDS022 KDS023 KDS024 KDS025
13/11/2008


12. Bát Nhã Tâm Kinh
(Nội dung tĩnh)
BNTK01 BNTK02 BNTK03 BNTK04 BNTK05 BNTK06 BNTK07 BNTK08 BNTK09 BNTK10 BNTK11 BNTK12 BNTK13 BNTK14 BNTK15 &nb
01/11/2008


13. Khóa Thu Tứ Niệm Xứ
(Nội dung tĩnh)
Chương trình Khóa Thu Tứ ghlight">Niệm Xứ : Lời giới thiệu Kinh Cahyna Khẩu hiệu Pháp tu Lễ y công đức Ban chức sự Thời khóa biểu Danh s&
13/10/2008


14. Mông Sơn Thí Thực
(Nội dung tĩnh)
MSTT001 MSTT002 MSTT003 MSTT004 MSTT005 MSTT006 MSTT007 MSTT008 MSTT009 MSTT010 MSTT011 MSTT012 MSTT013 MSTT014 MSTT015 MSTT016 MSTT017 MSTT018 MSTT019 MSTT020 MSTT021 MSTT022 MS
27/08/2008


15. Ba Cái Ai Có Dè
(Nội dung tĩnh)
BA CÁI AI CÓ DÈ Tôn Sư Hải Triều Âm chuyên tu đã phát minh ra phương pháp quán « BA CÁI AI C
25/08/2008


16. Quán Bất Tịnh
(Nội dung tĩnh)
QUÁN BẤT TỊNH * Bài Thầy làm cho mấy cô Phật tử ở Trà Vinh tập quán. Đầu tháng 8 âl (1999) tại chùa Dược
25/08/2008


17. Bồ Tát Giới
(Nội dung tĩnh)
BTG001 BGT002 BTG003 BTG004 BTG005 BTG006 BTG007 BTG008 BTG009 BTG010 BTG011 BTG012 BTG013 BTG014 BTG015 BTG016 BTG017 BTG018 BTG019 BTG020 BGT021 BGT022 BTG023
08/08/2008


LNCV001 LNCV002 LNCV003 LNCV004 LNCV005 LNCV006 LNCV007 LNCV008 LNCV009 LNCV010 LNCV011 LNCV012 LNCV013 LNCV014 LNCV015 LN
10/04/2008


19. Kinh Điển (PDF)
(Nội dung tĩnh)
Kinh Dược Sư Kinh A Di Đà Kinh Bát Nhã Kinh Từ Tâm Lăng Nghiêm Toát Yếu Kinh Tứ ghlight">Niệm Xứ Kinh A Di Đà Yếu Giải Kinh Nh&acir
10/04/2008


20. Sách Phật giáo (PDF)
(Nội dung tĩnh)
Căn bản đạo lộ Tôn giả Xá Lợi Phất Khai Thị ghlight">Niệm Phật Cầu Vãng Sanh ghlight">Niệm Phật Thập Yếu Phật Tử Với Cái Chết Quán Bất Tịnh S�
10/04/2008


21. Lăng Nghiêm Toát Yếu
(Nội dung tĩnh)
LNTY001 LNTY002 LNTY003 LNTY004 LNTY005 LNTY006 LNTY007 LNTY008 LNTY009 LNTY010 LNTY011 LNTY012 LNTY013 LNTY014 L
09/04/2008


22. Lăng Nghiêm Chính Mạch
(Nội dung tĩnh)
LNCH01 LNCH02 LNCH03 LNCH04 LNCH05 LNCH06 LNCH07 LNCH08 LNCH09 LNCH10 LNCH11 LNCH12 LNCH13 LNCH14 LNC
09/04/2008


23. Sống Chết Bình An
(Nội dung tĩnh)
SCBA002 SCBA003 SCBA004 SCBA005 SCBA006 SCBA007 SCBA008 SCBA009 SCBA010 SCBA011 SCBA012 SCBA013 SCBA014 SCBA015 SCBA016 SCBA017 SCBA018
09/04/2008


24. Kinh Kim Cang
(Nội dung tĩnh)
KKC001 KKC002 KKC003 KKC004 KKC005 KKC006 KKC007 KKC008 KKC009 KKC010 KKC011 KKC012 KKC013 KKC014 KKC015 &nb
09/04/2008


25. Pháp Hoa Thông Nghĩa
(Nội dung tĩnh)
PHTN00a PHTN00b PHTN01a PHTN01b PHTN02a PHTN02b PHTN03a PHTN03b PHTN04a PHTN04b PHTN05a PHTN05b PHTN06a PHTN06b &
09/04/2008


26. Ý Nghĩa Tam Quy
(Nội dung tĩnh)
YNTQ01 YNTQ02 YNTQ03 YNTQ04 YNTQ05 YNTQ06 YNTQ07 YNTQ08 YNTQ09 YNTQ10 YNTQ11 YNTQ12 YNTQ13 YNTQ14 YNTQ15 &
09/04/2008


27. Kinh A Di Đà
(Nội dung tĩnh)
ADIDA01A ADIDA01B ADIDA02A ADIDA02B ADIDA03A ADIDA03B ADIDA04A ADIDA04B ADIDA05A ADIDA05B ADIDA06A ADIDA06B ADIDA07A ADIDA07B
09/04/2008


28. Kinh Nhân Duyên
(Nội dung tĩnh)
KND01 KND03 KND04 KND05 KND06 KND07 KND08 KND09 KND10 KND11 KND12 KND13 KND14 KND15 KND16 &nbs
09/04/2008


29. Kinh Niết Bàn
(Nội dung tĩnh)
KNB00 KNB01 KNB02 KNB03 KNB04 KNB05 KNB06 KNB07 KNB08 KNB09 KNB10 KNB11 KNB12 KNB13 KNB14 KNB15 &n
09/04/2008


30. Bài Tập Tứ Niệm Xứ
(Nội dung tĩnh)
BTTNX01 BTTNX02 BTTNX03 BTTNX04 BTTNX05 BTTNX06 BTTNX07 BTTNX08 BTTNX09 BTTNX10 BTTNX11&nb
09/04/2008 .HET=NAM MO BON SU THICH CA MAU NI PHAT.( 3 LAN ).GIAO HOI PHAT GIAO VIETNAM TREN THE GIOI.( TINH THAT KIM LIEN.AUSTRALIA,SYDNEY.1/12/2012 ).THICH NU CHAN TANH.MHDT.

No comments:

Post a Comment